Một trong những yếu tố hàng đầu của kinh nghiệm thuê xe đi lễ hội đó chính là phải có hợp đồng. Trong đó, cần quy định rõ thông tin bao gồm: loại xe, lịch trình, giá cả, quyền và trách nhiệm của các bên. Vào các thời thời gian cao điểm, việc ký hợp đồng luôn đảm bảo được quyền lợi sát sườn nhất.
MẪU HỢP ĐỒNG THUÊ XE SONG NGỮ
Công ty Nắng Vàng là một trong những đơn vị kinh doanh cho thuê xe ô tô có lái và tự lái tại hà nội. Chúng tôi đã quá quen thuộc với các khách hàng là cá nhân, đoàn thể hay doanh nghiệp nước ngoài. Và rất chú trọng việc ký kết hợp đồng như một lời hứa phải thực hiện.
Các mục tiêu trong việc lập hợp đồng thuê xe
Mẫu hợp đồng thuê xe song ngữ tiếng Anh và tiếng Việt là một công cụ quan trọng để tạo sự rõ ràng và minh bạch trong quá trình thuê xe. Nó bao gồm các điều khoản đặc biệt liên quan đến việc giao nhận, sử dụng, bảo dưỡng và hoàn trả thiết bị.
- Cung cấp thông tin chi tiết về việc thuê xe: Thời gian thuê, phí thuê, yêu cầu bảo hiểm, v.v.
- Đảm bảo rõ ràng và minh bạch về quyền và nghĩa vụ của các bên
- Tránh tranh chấp không đáng có trong tương lai
Các yếu tố cơ bản trong hợp đồng thuê xe
Để đảm bảo tính rõ ràng và minh bạch của hợp đồng thuê xe, các yếu tố cơ bản sau đây cần được thể hiện và điều chỉnh trong hợp đồng:
Ngày ký kết và thông tin của các bên
- Sử dụng ngôn ngữ chính quy, dễ hiểu và không gây hiểu lầm
- Chính xác và đầy đủ thông tin của các bên ký kết
Mô tả chi tiết về xe và thông số kỹ thuật
- Thông tin về loại xe, model, năm sản xuất, biển số, v.v.
- Tình trạng kỹ thuật và các phụ tùng đi kèm
- Quyền và nghĩa vụ của cả hai bên trong việc bảo dưỡng xe
Thời gian thuê và phí thuê
- Xác định thời gian thuê cụ thể (ngày, giờ)
- Đưa ra giá thuê chi tiết và phương thức thanh toán
- Các khoản phí phát sinh (nếu có) như xăng, phí đi qua trạm thu phí, v.v.
Bảo hiểm và trách nhiệm pháp lý
- Yêu cầu bảo hiểm đầy đủ cho xe và các người sử dụng
- Phân chia trách nhiệm trong trường hợp tai nạn hoặc hỏng hóc xe
mẫu hợp đồng nguyên tắc song ngữ Anh Việt
Lợi ích của việc sử dụng mẫu hợp đồng thuê xe song ngữ tiếng Anh và tiếng Việt
Việc thực hiện một mẫu hợp đồng thuê xe song ngữ tiếng Anh và tiếng Việt giúp đảm bảo tính rõ ràng và minh bạch trong quá trình thuê xe. Các điều khoản và quy định được mô tả chi tiết và dễ hiểu, giúp cả người thuê xe và người cho thuê hiểu rõ quyền và nghĩa vụ của mình.
Đảm bảo tính rõ ràng và minh bạch
- Người thuê xe hiểu rõ quyền lợi và nghĩa vụ của mình
- Không có điều kiện mơ hồ và các điểm tranh chấp không cần thiết
Phòng tránh các tranh cãi pháp lý và mất thời gian
- Hợp đồng được lập theo quy định pháp luật và tiêu chuẩn chung
- Giảm thời gian và công sức giải quyết các vấn đề tranh chấp
Đáng tin cậy và uy tín
- Tạo niềm tin và sự chuyên nghiệp từ cả người thuê xe và người cho thuê xe
- Đảm bảo đúng hẹn và cung cấp dịch vụ chất lượng
Mẫu hợp đồng nguyên tắc song ngữ Anh Việt mới nhất
Dưới đây là mẫu hợp đồng nguyên tắc song ngữ Anh Việt, mời bạn nên tham khảo:
HỢP ĐỒNG THUÊ XE
CAR RENTAL CONTRACT
No: ....................................
Contract Date: ..................
- Căn cứ vào Bộ Luật Dân Sự ngày 1 tháng 1 năm 2006;
According to the Civil Code became effective as from 01st January 2006;
- Căn cứ vào khả năng và nhu cầu của hai bên
According to ability and requirement of both parties.
Bên A: CÔNG TY ..........................................
Party A: ............................................................................................
Địa chỉ: ........................................................
Address: .......................................................
Điện thoại: ....................................................
Tel: ...............................................................
Fax: .............................................................
Mã số VAT: ...................................................
VAT Code: ...................................................
Đại diện bởi: ................................................., Giám Đốc.
Represented by Mr. ..................................., Director.
Bên B: ............................................................................................
Party B: ............................................................................................
Địa chỉ: .................................................................................................................
Address: .................................................................................................................
Điện thoại: ...........................
Tel: ...........................
Fax: ...........................
Mã số thuế: ...........................
VAT code: ............................
Số tài khoản: .........................................................
Account No.: .........................................................
Đại diện bởi: ........................... ..........................., Giám đốc
Represented by Mr/ Ms. ..........................., Director
Sau khi thoả thuận, hai bên thống nhất ký kết hợp đồng thuê xe với các điều kiện và điều khoản sau: After discussion, both Parties have agreed to sign this contract on the terms and conditions as follows:
Điều 1: Thời hạn thuê xe và giới hạn khu vực:
Article 1: Rental period and place
1.1 Thời hạn thuê xe là ... bắt đầu từ ... tháng ... năm ... đến hết ngày ... tháng ... năm ....
Rental period is ...from .................... to ....................
1.2 Working days: ................. days per month from .....day to .....day, not including Holidays.
Ngày làm việc: ... ngày/tháng từ Thứ ... đến Thứ ..., không bao gồm ngày lễ tết.
1.3 Giờ làm việc: mỗi ngày từ ... sáng đến ... tối
Working hours: from ............AM to ........... PM daily.
1.4 Giới hạn Km: ... ngày/...Kms
Mileage Limit: .............Kms/..........days
1.5 Nơi làm việc: ......................................................................................................
Work based: ......................................................................................................
1.6 Địa điểm đón khách: theo yêu cầu của người sử dụng.
Place to pick up passengers: According to user's requirement.
Điều 2: Phương tiện cho thuê và Chi phí:
Article 2: Rental vehicles and charges
2.1 Phương tiện cho thuê và phí thuê cơ bản mỗi tháng:
Rental vehicles and monthly base charge:
No. Kind of Car Quantity Rate/car/month
(USD) 1 .......................... .............................
2.2 Các chi phí khác / Other charges:
- Phí ngoài giờ (được tính trước ....... sáng và sau ......... tối ) : USD ......../giờ
Over Time rate (before ..... am and after .... pm) : USD .........../hour
- Phí vượt giới hạn Km (được tính khi vượt qúa ......Km/tháng) : USD ........./Km
Over Limited Mileage rate (excess of .......kms/....days) : USD ............/km
- Phí lưu đêm: (được áp dụng khi công tác ngoại thành) : USD ........../đêm
Night Stay charge: (Only for out of Ho Chi Minh City) .......: USD .........../night
- Phí làm việc ngày Chủ Nhật và Lễ tết:....... : USD ..../...giờ/100Km
Sunday and Holiday working charge: ....... : USD ......../.....hours/100Kms
2.3 Tất cả các Chi phí trên đã bao gồm Thuế Giá Trị Gia Tăng.
All charges are inclusive of Value Added Tax.
2.4 Trong trường hợp giá cả nhiên liệu trung bình tháng tăng hoặc giảm hơn 10% so với giá nhiên liệu hiện tại (VND ........ ) một mức chi phí phát sinh bổ sung sẽ được áp dụng dựa trên sự thoả thuận bằng văn bản của cả hai bên.
In the event that average monthly fuel price increase or decrease more than 10% from the current price (VND ......), the submitted rate may be adjusted upon writing approval of both Parties.
2.5Chi phí thuê xe đã bao gồm Lương tài xế , ăn trưa hàng ngày cho lái xe và nhiên liệu
Car rental charges include gasoline and driver's salary, driver’s daily lunch.
2.6 Bên A có trách nhiệm thanh toán phí cầu đường, bến bãi, bến phà, sân bay
Road toll fee, parking fee, airport fee, ferry fee will be paid by Party A.
2.7 Bên B có trách nhiệm thanh toán các chi phí phát sinh do tai nạn.
All costs and expenses occurred as the consequence of traffic accident will be at Party B's account.
Điều 2 Nhân viên lái xe
Article 3: Drivers
3.1 Nhân viên lái xe phải có kinh nghiệm, có năng lực và thông thuộc khu vực ...........................
Driver should be experienced, competent and familiar with the general ......................... area.
3.2 Nhân viên lái xe phải có khả năng trao đổi bằng tiếng Anh giao tiếp.
Driver should have fair English speaking skill.
Điều 4: Thanh Toán
Article 4: Payment
4.1 Tất cả các chi phí đều được tính dựa trên đồng USD.
All rates are quoted in USD.
4.2 Bên B có trách nhiệm báo cáo đầy đủ các lịch trình và chi phí phát sinh thực tế trong tháng . Lấy chữ ký của bên A , nộp cho bên A trong vòng 5 ngày đầu của tháng kế tiếp
Party B is responsible for marking a report with all monthly schedule and fees on fac with Party A’s signature and submit to Party A within 5 days at beginning of the next month.
4.3 Bên A có trách nhiệm thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản cho Bên B trong vòng bảy (07) ngày kể từ ngày nhận hoá đơn.
Party A is responsible to settle payment to Party B regularly every month in cash or transfer payment to Party B’s Bank within (07) seven days from the issuing date of invoice.
Article 5: Other terms and conditions
5.1 Bên B có trách nhiệm cung cấp đầy đủ các giấy tờ, thủ tục pháp lý để phương tiện chuyên chở nêu trên được lưu thông.
Party B is responsible for all legal documents and formalities for transportation of the above-mentioned vehicle.
5.2 Bên B có trách nhiệm đảm bảo mọi điều kiện kỹ thuật an toàn khi cho xe lưu thông. Phương tiện hư hỏng sẽ được thay thế ngay lập tức bằng một phương tiện khác có chất lượng và giá thuê tương đương.
Party B is responsible for the technical conditions of the vehicle. Any damaged vehicle shall be replaced immediately by another vehicle of the same quality/ same price.
5.3 Bên A không được phép mang các vật liệu phi pháp, dễ cháy nổ vào phương tiện cho thuê.
Party A is not allowed to bring any illegal, flammable, or explosive materials into the vehicle.
5.4 Bất kỳ thay đổi hay bổ sung phát sinh trong quá trình thực hiện hợp đồng phải thông báo trước 30 ngày và giải quyết thông qua việc thoả thuận bằng văn bản.
Any change and/or supplement that may arise during the implementation course of this contract must be informed 30 days in advance and settled through mutual agreement.
5.5 Trong trường hợp xảy ra tai nạn, bên B chịu hoàn toàn trách nhiệm giải quyết đối với các bên thứ ba.
In case of accident, any liability and settlement of claim lodged by third Parties will be the sole responsibility of Party B.
5.6 Bên B có trách nhiệm cung cấp đầy đủ các bảo hiểm phương tiện và hành khách (Mức bảo hiểm tối đa là 10,000 USD cho mỗi người).
Insuring car and passengers (US$10,000 for each person) are the responsibility of Party B.
5.7 Khi muốn thay đổi phương tiện với bất kỳ lý do nào, Bên B phải thông báo cho bên A và được bên A xác nhận bằng văn bản đồng ý mới có thể thay đổi, ngoại trừ trường hợp xe hư hỏng, hoặc do bên A đề xuất việc thay thế.
Party B must inform in writing and get approval from Party A in case of changing the car for any reason, except for car breaks, or the change suggested by Party A.
5.8 Hai bên đồng ý bảo mật các điều khoản của hợp đồng trừ trường hợp có yêu cầu trình theo luật định.
The terms of this contract are confidential. Both Parties agree not to disclose them to any person unless applicable law requires.
Hợp đồng được lập thành bốn (04) bản chính, gồm hai (02) bản tiếng Anh và hai (02) bản tiếng Việt có giá trị hiệu lực pháp lý ngang nhau, mỗi bên giữ hai (02) bản, gồm một (01) bản tiếng Anh và một (01) bản tiếng Việt. Hợp đồng có hiệu lực kể từ ngày ký kết.
The contract is made into four (04) original copies, two (02) in English and two (02) in Vietnamese of the same validity, each party retains two (02) original copies, one (01) in English and one (01) in Vietnamese. The contract comes into force from the signing date.
BÊN A / PARTY A BÊN B / PARTY B
Ông Bà / Mr. ................................... Ông Bà / Mr. .................................
Director
Một số lưu ý về bản hợp đồng song ngữ
– Đây là giao dịch / hợp đồng thuê tài sản được quy định tại Bộ luật dân sự và Luật thương mại (vì Bên cho thuê có chức năng kinh doanh/cho thuê xe ô tô)
– Mẫu hợp đồng này thuộc loại đơn giản để phục vụ cho mục đích kinh doanh. Về giá thuê, trong hợp đồng tính theo số km sử dụng, các bên có thể thỏa thuận theo giá thuê trọn gói được quy định ở trên.
– Hợp đồng này nguyên mẫu là hai bên thống nhất nếu có sự khác biệt về ngôn ngữ giữa hai ngoại ngữ, thì tiếng Việt sẽ được ưu tiên áp dụng. Nói chung, tùy theo tình hình thực tế có thể thỏa thuận thêm về nhiều nội dung, vấn đề khác trong hợp đồng.
Tải mẫu hợp đồng thuê xe
- Mẫu hợp đồng cho thuê xe và phiếu thu thanh toán, chi tiết tại đây
- Mẫu hợp đồng nguyên tắc song ngữ Anh Việt
- Car Rental Contract - Long term car rental contract
→ Download here: https://drive.google.com/drive/folders/1iv08CUAy5Ga_iJV5Sq0jkApqrge1ps_Q
Một công ty cho thuê xe uy tín là luôn cung cấp đủ số lượng xe, chất lượng dịch vụ tốt cùng lượng khách lớn, ổn định. Và đó chính là những lợi thế với dàn xe 4 chỗ đến 45 chỗ của công ty Nắng Vàng. Hãy chia sẻ bài viết “mẫu hợp đồng nguyên tắc song ngữ” nếu bạn cảm thấy hữu ích.
Tham khảo kinh nghiệm thuê xe 45 chỗ và bảng giá thuê xe 45c hà nội, hãy liên hệ qua hotline 0989.567.299 để được chúng tôi tư vấn và giúp đỡ nhé!
Chúc bạn luôn thành công trong công việc ./.